Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành danh mục ngành, nghề và định mức kinh tế -kỹ thuật của 31 ngành, nghề đào tạo dưới 3 tháng và 6 ngành, nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghệp trên địa bàn tỉnh.
Ngày 8/4/2024, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND về ban hành danh mục ngành, nghề và định mức kinh tế -kỹ thuật của 31 ngành, nghề đào tạo dưới 3 tháng và 6 ngành, nghề trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghệp trên địa bàn tỉnh.
Danh mục ngành, nghề và định mức kinh tế - kỹ thuật cụ thể như sau:
A. Các nghề đào tạo dưới 3 tháng
1. Nuôi và phòng trị bệnh cho gà, thủy cầm |
2. Nuôi và phòng trị bệnh cho thủy cầm |
3. Nuôi thủy sản nước ngọt |
4. Nuôi ong mật |
5. Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
6. Nuôi và phòng trị bệnh cho dê |
7. Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
8. Vỗ béo trâu, bò |
9. Trồng và chăm sóc một số cây dược liệu |
10. Kỹ thuật trồng nấm |
11. Nhân giống cây ăn quả |
12. Trồng và chăm sóc một số cây họ đậu |
13. Trồng, chăm sóc và sản xuất một số sản phẩm bí xanh thơm |
14. Sản xuất, chế biến chè Shan Tuyết |
15. Trồng và chăm sóc cây rau |
16. Trồng và chăm sóc cây có múi |
17. Trồng và khai thác rừng |
18. Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi |
19. Sản xuất, chế biến thức ăn hỗn hợp trong chăn nuôi |
20. Sản xuất rượu men lá thủ công |
21. Mây tre đan |
22. May công nghiệp |
23. Kỹ thuật xây dựng |
24. Pha chế đồ uống |
25. Chế biến món ăn |
26. Thêu thổ cẩm |
27. Kinh doanh online |
28. Sửa chữa máy nông nghiệp |
29. Trang điểm và Chăm sóc móng |
30. Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch |
31. Dán giấy tường |
B. Các nghề trình độ sơ cấp
1. Kỹ thuật pha chế đồ uống |
2. Kỹ thuật chế biến món ăn |
3. Điện dân dụng, điện công nghiệp |
4. Hàn |
5. Sửa chữa điện lạnh |
6. Tin học ứng dụng |
- Quyết định số 02/2024/QDD-UBND ngày 8/4/2024 xem tại đây.
- Phụ lục các ngành nghề xem tại đây.